I. MÃ TRƯỜNG: DYD
II. PHẠM VI TUYỂN SINH
Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh trong cả nước.
III. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ KHỐI THI
Ngành học | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu
(Dự kiến) |
I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC |
1. Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học) | D480201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Tin học, Tiếng Anh * | 50 |
2. Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | D440301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 60 |
3. Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | D420201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 50 |
4. Điều dưỡng | D720501 | 1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)*
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)* | 145 |
5. Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng - Khách sạn; Lữ hành) | D340101 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 130 |
6. Kiến trúc | D580102 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)
4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01) | 80 |
7. Thiết kế nội thất | D210405 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)
4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01) | 45 |
8. Ngôn ngữ Anh | D220201 | 1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)*
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)* | 90 |
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH BẬC CAO ĐẲNG |
1. Quản trị kinh doanh | C340101 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 35 |
2. Điều dưỡng | C720501 | 1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)*
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)* | 35
|
IV. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Năm 2016, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ xét tuyển theo 02 hình thức, thí sinh có thể lựa chọn cách thức phù hợp với bản thân để xét tuyển.
4. 1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
Bậc Đại học:
- Đối với các khối xét tuyển A00, A01, B00, C00, D01, D08, D14, D15: Tổng điểm năm học lớp 12 của tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
- Đối với khối xét tuyển V00, V01, H00, H01: Tổng điểm năm lớp 12 môn Toán và Lý (đối với khối V00), môn Toán và Ngữ văn (đối với khối V01, H01) đạt từ 11 điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
Tổng số điểm năm lớp 12 môn Ngữ văn (đối với khối H00) đạt từ 5.5 điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
Bậc Cao đẳng: Tổng điểm năm học lớp 12 của tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
4.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
Điểm xét tuyển căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Các chính sách ưu tiên về đối tượng, khu vực và các đối tượng thuộc khu vực 3 Tây được áp dụng theo quy chế của BGDĐT.
V. HỒ SƠ XÉT TUYỂN: Thực hiện theo quy chế của BGDĐT.
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo & NCKH – Trường Đại học Yersin Đà Lạt hoặc chuyển qua đường bưu điện.
VI. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: Thực hiện theo quy chế của BGD&ĐT.
Nguồn: Đại học Yersin Đà Lạt |
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment