Tuyển sinh đào tạo Cao đẳng chuyên nghiệp hệ chính quy, ngành (Ký hiệu trường: D03): |
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Học phí năm học 2016-2017
(đồng/tháng/sinh viên)
|
Hình thức tuyển sinh/Ghi chú
|
550
| Tuyển sinh cao đẳng:
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 năm học Trung học phổ thông (THPT).
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt:
+ từ 15,00 điểm trở lên đối với thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại Hải Phòng.
+ từ 16,50 điểm trở lên đối với các thí sinh khác.
Lịch tuyển sinh: Nhà trường liên tục nhận hồ sơ, xét tuyển từ05/01/2016 đến30/10/2016.
Ký hiệu Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học;
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga;
D03:Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp;
D04:Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung. |
1
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201
|
50
|
A00, A01
|
630.000
|
2
| Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301
|
50
|
A00, A01
|
630.000
|
3
| Công nghệ thông tin |
C480201
|
50
|
A00, A01, D01, D02, D03, D04
|
630.000
|
4
| Kế toán |
C340301
|
100
|
A00, A01, D01, D02, D03, D04
|
540.000
|
5
| Tài chính - Ngân hàng |
C340201
|
50
|
A00, A01, D01, D02, D03, D04
|
540.000
|
6
| Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C340103
|
50
|
A00, A01, D01, D02, D03, D04
|
630.000
|
7
| Quản trị kinh doanh |
C340101
|
50
|
A00, A01, D01, D02, D03, D04
|
540.000
|
8
| Thống kê |
C460201
|
50
|
A00, A01, D01, D02, D03, D04
|
540.000
|
9
| Khoa học cây trồng |
C620110
|
50
|
A00, A01, B00
|
540.000
|
10
| Phát triển nông thôn |
C620116
|
50
|
A00, A01, B00
|
540.000
|
Tuyển sinh đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp, ngành:
(Ký hiệu trường: 0306)
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Môn xét tuyển
|
Học phí năm học 2016-2017
(đồng/tháng/học sinh)
| Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc Trung học cơ sở (THCS).
Đối tượng dự tuyển:
Tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
Nhận hồ sơ từ ngày 10/3 đến 30/11/2016.
- Ngày xét tuyển:
+ Đợt 1: 25/7/2016;
+ Đợt 2: 15/8/2016;
+ Đợt 3: 19/9/2016;
+ Đợt 4: 31/10/2016. |
chính quy
|
vừa làm vừa học
|
1
| Kế toán doanh nghiệp |
42340303
|
30
|
30
|
Toán, Văn
|
470.000
|
2
| Hành chính văn phòng |
42340410
|
30
|
30
|
Toán, Văn
|
470.000
|
3
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
42810203
|
30
|
30
|
Toán, Văn
|
550.000
|
4
| Quản lý đất đai |
42850104
|
30
|
30
|
Toán, Văn
|
470.000
|
5
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
42510201
|
30
|
30
|
Toán, Lý
|
550.000
|
6
| Điện công nghiệp và dân dụng |
42510308
|
30
|
30
|
Toán, Lý
|
550.000
|
| | | | | | | | | | | |
1. Mức thu học phí ở bảng trên được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ; học sinh, sinh viên (HSSV) diện chính sách xã hội được miễn hoặc giảm học phí;
2. Trường xét cấp học bổng sau mỗi học kỳ đối với HSSV cóđiểm trung bình chung học tập học kỳ đạt từ 7,0 trở lên;
3. Thời gian học cao đẳng từ 2,5 năm đến 3 năm (đào tạo theo hệ thống tín chỉ), tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân Cao đẳng hệ chính quy; thời gian học trung cấp 2 năm (nếu có bằng tốt nghiệp THPT) hoặc 3 năm (nếu có bằng tốt nghiệp THCS nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT), tốt nghiệp được cấp bằng Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy.
4. HSSV của Trường được hưởng quy chế liên thông lên đại học dành riêng cho các trường cao đẳng cộng đồng.
5. Học sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp có thể học liên thông lên cao đẳng, đại học theo quy định chung của Bộ GD&ĐT (Nhà trường có liên kết với các trường đại học ở trong và ngoài thành phố để đào tạo liên thông từ trung cấp hoặc cao đẳng lên đại học).
|
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment