Tên trường. Ngành học.
|
Ký
hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyên
|
Tổng chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Ễ
|
DVT
| | | |
Số 126 Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5, Tp. Trà Vinh. ĐT: (074)3855944; 3855247 Website: www.tvu.edu.vn
| | | | |
Các ngành đào tạo đại học:
| | | | |
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ)
| |
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| |
Biêu diễn nhạc cụ truyên thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)
| |
D210210
|
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc
| |
Ngôn ngữ Khmer
| |
D220106
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| |
Văn hóa các dân tộc thiêu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)
| |
D220112
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
| |
D510102
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
| |
D510201
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
| |
D510301
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Xét nghiệm Y học
| |
D720332
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh
| |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
| |
D510303
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
| |
D510401
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiêng Anh
| |
Công nghệ thông tin
| |
D480201
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Hóa, Tiêng Anh
| |
Công nghệ thực phẩm
| |
D540101
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiêng Anh
| |
Điều dưỡng
| |
D720501
|
Toán, Sinh, Hóa
| |
Giáo dục mầm non
| |
D140201
|
Ngữ văn, Năng khiêu, Toán Ngữ văn, Năng khiêu, Lịch sử Ngữ văn, Năng khiêu, Địa lý
| |
Ngôn ngữ Anh
| |
D220201
|
Toán, Tiêng Anh, Ngữ Văn Toán, Tiêng Anh, Lịch sử
| |
Dược học
| |
D720401
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh
| |
Kinh tế
| |
D310101
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh
| |
Kế toán
| |
D340301
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh
| |
Luật
| |
D380101
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
| |
Y đa khoa
| |
D720101
|
Toán, Hóa, Sinh
| |
Quản trị kinh doanh
| |
D340101
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh
| |
Nông nghiệp
| |
D620101
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh
| |
Nuôi trồng thủy sản
| |
D620301
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh
| |
Răng - Hàm - Mặt
| |
D720601
|
Toán, Hóa, Sinh
| |
Tài chính - Ngân hàng
| |
D340201
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
| |
Quản trị văn phòng
| |
D340406
|
Ngữ Văn, Lịch sử; Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí
| |
Thú y
| |
D640101
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh
| |
Y tế Công cộng
| |
D720301
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh
| |
Các ngành đào tạo cao đẳng:
| | | | |
Biêu diễn nhạc cụ truyên thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương, Thiết kế thời trang biểu diễn)
| |
C210210
|
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc
| |
Công nghệ chế biến thủy sản
| |
C540105
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa Toán, Hóa, Tiếng Anh
| |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
| |
C510201
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyên thông
| |
C510302
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
| |
C510301
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
| |
C510103
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn
| |
Công nghệ thực phẩm
| |
C540102
|
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiêng Anh
| |
Công nghệ thông tin
| |
C480201
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Hóa, Tiêng Anh
| |
Công tác xã hội
| |
C760101
|
Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh Toán, Ngữ Văn, Lịch sử Toán, Ngữ Văn, Địa lí
| |
Điều dưỡng
| |
C720501
|
Toán, Hóa, Sinh
| |
Dược
| |
C720401
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
| |
Giáo dục mầm non
| |
C140201
|
Ngữ văn, Năng khiêu, Toán Ngữ văn, Năng khiêu, Lịch sử Ngữ văn, Năng khiêu, Địa lí
| |
Giáo dục tiểu học
| |
C140202
|
Toán, Ngữ văn, Lý Toán, Ngữ văn, Hóa Toán, Ngữ Văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí
| |
Kế toán
| |
C340301
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh
| |
Khoa học Thư viện
| |
C320202
|
Toán, Lý, Hoá Lịch sử, Ngữ Văn, Địa lí Lịch sử, Ngữ văn, Toán Lịch sử, Ngữ văn, Tiêng Anh
| |
Nuôi trồng thủy sản
| |
C620301
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiêng Anh
| |
Phát triển nông thôn
| |
C620116
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiêng Anh
| |
Quản trị kinh doanh
| |
C340101
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Lý, Tiêng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh
| |
Quản trị văn phòng
| |
C340406
|
Ngữ Văn, Lịch sử; Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh Tiêng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí
| |
Dịch vụ thú y
| |
C640201
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiêng Anh
| |
Tiếng Anh
| |
C220201
|
Toán, Tiêng Anh, Ngữ Văn Toán, Tiêng Anh, Lịch sử
| |
Tiếng Khmer
| |
C220106
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh
| |
Văn hóa các dân tộc thiêu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)
| |
C220112
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh
| |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
| |
C220113
|
Tiêng Anh, Ngữ Văn, Toán Địa lý, Ngữ văn, Tiêng Anh Địa lý, Ngữ Văn, Lịch sử Địa lý, Ngữ Văn, Toán
| |
Xét nghiệm Y học
| |
C720332
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa
| |
- Vùng tuyên sinh: Tuyên sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, sư phạm: Trường tuyên sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Các ngành còn lại: Trường tuyên sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả học tập THPT.
- Tuyên sinh hệ dự bị đại học: xét tuyên dựa vào kết quả các môn thi của kỳ thi THPT quốc gia.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non, Biêu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh sẽ dự thi môn năng khiếu do Trường tổ chức.
- Ký túc xá: 4300 chỗ.
- Học phí: theo quy định của Chính phủ.
- Các thông tin khác thí sinh xem trong thông báo tuyên sinh của Trường.
Ngành Đại học Ngôn ngữ Anh và ngành Cao đẳng Tiếng Anh: môn Tiếng Anh nhân hê số 2
|
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment