Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Đồng Nai năm 2016
Ký hiệu trường |
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi
| Dự kiến chỉ tiêu |
(1) |
(2)
|
(3)
|
(4)
| (5) |
DNU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
| | | 2000 |
| Sư phạm Toán học |
D140209
|
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh
| 90 |
| Sư phạm Lý |
D140211
|
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh
| 60 |
| Sư phạm Hoá học |
D140212
|
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Anh
| 60 |
| Sư phạm Sinh |
D140213
|
- Toán, Sinh, Hóa; - Toán, Lý, Sinh
| 50 |
| Sư phạm Anh |
DI40231
|
- Toán, Văn, ANH; - Toán, Lý, ANH
| 140 |
| Sư phạm Văn |
D140217
|
- Văn, Sử, Địa; - Văn, Sử, Anh - Văn, Toán, Anh
| 50 |
| Sư phạm Sử |
D140218
|
- Văn, Sử, Địa; - Văn, Sử, Anh
| 40 |
| Giáo dục Tiểu học |
D140202
|
- Toán, Lý, Hóa; - Văn, sử, Địa - Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh
| 130 |
| Giáo dục Mầm non |
DI40201
|
- Toán, Văn, NĂNG KHIÉU; - Văn, Sử, NĂNG KHIẾU
| 120 |
| Ngôn ngữ Anh |
D220201
|
- Toán, Văn, ANH; - Toán, Lý, ANH
| 130 |
| Kế toán 1 D340301 |
- Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Hóa
|
60
|
| Quản trị kinh doanh | D340101 |
- Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Hóa
|
50
|
| Hệ cao đắng chính quy | | | 1020 |
| Sư phạm Toán học | c140209 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh
| 50 |
| Sư phạm Vật lý | C140211 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh
|
40
|
| Sư phạm Tin học | C140210 |
- Toán, Lý, Anh; - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Anh
| 40 |
| Sư phạm Sinh | C140213 |
- Toán, Sinh, Hóa; - Toán, Lý, Sinh
|
40
|
| Sư phạm Ngữ văn | C140217 |
- Văn, Sử, Địa; - Văn, Sử, Anh - Văn, Toán, Anh
|
40
|
| Sư phạm Sử | C140218 |
- Văn, Sử, Địa; - Văn, Sử, Anh
|
30
|
| Sư phạm Anh | C140231 |
- Toán, Văn, ANH; - Toán, Lý, ANH
|
90
|
| Giáo dục Tiểu học | c140202 |
- Toán, Lý, Hóa; - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh
|
90
|
| Giáo dục Mầm non | C140201 |
- Toán, Văn, NĂNG KHIÉU - Văn, Sử, NĂNG KHIÉU
| 90 |
| Sư phạm Âm nhạc | c140221 |
- Toán, Văn, NĂNG KHIÉƯ
- Văn, Anh, NĂNG KHIÉU
|
30
|
| Sư phạm Mỹ thuật | c140222 |
- Toán, Văn, NĂNG KHIÉU
- Văn, Anh, NĂNG KHIẾU
|
30
|
| Giáo dục Thể chất | c140206 |
- Toán, Sinh, NĂNG KHIÉU - Toán, Lý, NĂNG KHIỂU
|
30
|
| Tiếng Anh | C220201 |
- Toán, Văn, ANH; - Toán, Lý, ANH
| 120 |
| Quản trị kinh doanh | C340101 |
- Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Hóa
|
50
|
| Kế toán | C340301 |
- Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Hóa
|
50
|
| Tài chính - Ngân hàng | C340201 |
- Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Hóa
|
50
|
| Quản lý đất đai | C850103 |
- Toán, Sinh, Hóa; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Hóa
|
30
|
| Việt Nam học (VH du lịch) | C220113 |
- Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Văn
|
30
|
| Khoa học môi trường | C440301 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Hóa, Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
30
|
| Kỹ thuật công nghệ Điện, Điện tử | C510301 |
- Toán, Lý, Anh; - Toán, Lý, Hóa
|
30
|
| Quản trị văn phòng | C340406 |
- Toán, Văn, Anh; - Toán, Lý, Anh - Toán, Lý, Yăn
|
30
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành SP, tuyển sinh thí sinh có hộ khâu tại Đông Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức TS: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyên được tính theo ngành hoc và khu vưc.
+ Môn thi chữ in hoa đậm là môn thi nhân hê số 2
+ Môn năng khiếu của ngành GD Mầm ' non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
+ Môn năng khiếu của ngành GD Thể chất: Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thang dóng.
Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nam cao từ l,65m, nặng từ 50kg trở lên; nữ cao từ l,55m, nặng từ 45 kg trở lên.
+ Môn năng khiếu của ngành Sư phạm âm nhac: Thẩm âm -Tiết tấu, Thanh nhạc.
+ Môn năng khiếu của ngành Sư phạm Mỹ thuật: vẽ hình họa (người), vẽ trang trí màu.
+ Ngày thi năng khiếu (dự kiến): 09/6/2016.
* về cơ sở vật chất:
- Trường hiện có 4 cơ sở với diện tích gần 40ha, hơn 200 phòng học đủ tiêu chuẩn.
- Ký túc xá: 1.800 chỗ.
- TT Thông tin-Thư viện (6 tầng); Xưởng trường, Nhà thi đấu đa năng hiện đại.
|
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment