loading...
Bấm vào đây để xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh thành
Mua bán Bitcoin - ETH - Các loại coin bấm vào đây
Với dữ liệu lịch sử điểm chuẩn nhiều năm chúng tôi thống kê, chỉ tiêu tuyển sinh mỗi trường, Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2016-2017 ... chúng tôi đưa ra dự kiến điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2016-2017 của các trường THPT tại TP HCM và thứ tự điểm chuẩn mỗi trường
I. Điểm chuẩn chuyên chính thức
I. Điểm chuẩn chuyên chính thức
STT
|
STT
|
Trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
1
|
Chuyên Lê Hồng Phong
|
|
|
2
|
1,1
|
Chuyên Tiếng Anh - LHP
|
23080
|
Soạn: HS 23080 gửi 8785
|
3
|
1,2
|
Chuyên Hóa - LHP
|
23081
|
Soạn: HS 23081 gửi 8785
|
4
|
1,3
|
Chuyên Lý - LHP
|
23082
|
Soạn: HS 23082 gửi 8785
|
5
|
1,4
|
Chuyên Sinh - LHP
|
23083
|
Soạn: HS 23083 gửi 8785
|
6
|
1,5
|
Chuyên Tin - LHP
|
23084
|
Soạn: HS 23084 gửi 8785
|
7
|
1,6
|
Chuyên Toán - LHP
|
23085
|
Soạn: HS 23085 gửi 8785
|
8
|
1,7
|
Chuyên Tiếng Trung - LHP
|
23086
|
Soạn: HS 23086 gửi 8785
|
9
|
1,8
|
Chuyên Văn - LHP
|
23087
|
Soạn: HS 23087 gửi 8785
|
|
1,9
|
Chuyên Tiếng
Nhật - LHP
|
23088
|
Soạn: HS 23088 gửi 8785
|
10
|
1.10
|
Lớp không chuyên - LHP
|
23089
|
Soạn: HS 23089 gửi 8785
|
11
|
2
|
Chuyên Trần Đại Nghĩa
|
|
|
12
|
2,1
|
Chuyên Tiếng Anh - TĐN
|
23090
|
Soạn: HS 23090 gửi 8785
|
13
|
2,2
|
Chuyên Hóa - TĐN
|
23091
|
Soạn: HS 23091 gửi 8785
|
14
|
2,3
|
Chuyên Lý - TĐN
|
23092
|
Soạn: HS 23092 gửi 8785
|
15
|
2,4
|
Chuyên Sinh - TĐN
|
23093
|
Soạn: HS 23093 gửi 8785
|
16
|
2,5
|
Chuyên Toán - TĐN
|
23094
|
Soạn: HS 23094 gửi 8785
|
17
|
2,6
|
Chuyên Văn - TĐN
|
23095
|
Soạn: HS 23095 gửi 8785
|
18
|
2,7
|
Lớp
không chuyên - TĐN
|
23096
|
Soạn: HS 23096 gửi 8785
|
19
|
3
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
|
|
20
|
3,1
|
Tiếng Anh - NTH
|
23097
|
Soạn: HS 23097 gửi 8785
|
21
|
3,2
|
Hóa - NTH
|
23098
|
Soạn: HS 23098 gửi 8785
|
22
|
3,3
|
Lý - NTH
|
23099
|
Soạn: HS 23099 gửi 8785
|
23
|
3,4
|
Sinh - NTH
|
23100
|
Soạn: HS 23100 gửi 8785
|
24
|
3,5
|
Toán - NTH
|
23101
|
Soạn: HS 23101 gửi 8785
|
25
|
3,6
|
Văn - NTH
|
23102
|
Soạn: HS 23102 gửi 8785
|
26
|
4
|
Gia Định
|
|
|
27
|
4,1
|
Tiếng Anh - GĐ
|
23103
|
Soạn: HS 23103 gửi 8785
|
28
|
4,2
|
Hóa - GĐ
|
23104
|
Soạn: HS 23104 gửi 8785
|
29
|
4,3
|
Lý - GĐ
|
23105
|
Soạn: HS 23105 gửi 8785
|
30
|
4,4
|
Toán - GĐ
|
23106
|
Soạn: HS 23106 gửi 8785
|
31
|
4,5
|
Văn - GĐ
|
23107
|
Soạn: HS 23107 gửi 8785
|
|
|
Tin - GĐ
|
23108
|
Soạn: HS 23108 gửi 8785
|
32
|
5
|
Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
33
|
5,1
|
Tiếng Anh - MĐC
|
23109
|
Soạn: HS 23109 gửi 8785
|
34
|
5,2
|
Hóa - MĐC
|
23110
|
Soạn: HS 23110 gửi 8785
|
35
|
5,3
|
Lý - MĐC
|
23111
|
Soạn: HS 23111 gửi 8785
|
36
|
5,4
|
Sinh - MĐC
|
23112
|
Soạn: HS 23112 gửi 8785
|
37
|
5,5
|
Toán - MĐC
|
23113
|
Soạn: HS 23113 gửi 8785
|
38
|
5,6
|
Văn - MĐC
|
23114
|
Soạn: HS 23114 gửi 8785
|
39
|
6
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
|
|
40
|
6,1
|
Tiếng Anh - NHC
|
23115
|
Soạn: HS 23115 gửi 8785
|
41
|
6,2
|
Hóa - NHC
|
23116
|
Soạn: HS 23116 gửi 8785
|
42
|
6,3
|
Lý - NHC
|
23117
|
Soạn: HS 23117 gửi 8785
|
43
|
6,4
|
Toán - NHC
|
23118
|
Soạn: HS 23118 gửi 8785
|
44
|
7
|
Nguyễn Hữu Huân
|
|
Soạn: HS gửi 8785
|
45
|
7,1
|
Tiếng Anh - NHH
|
23119
|
Soạn: HS 23119 gửi 8785
|
46
|
7,2
|
Hóa - NHH
|
23120
|
Soạn: HS 23120 gửi 8785
|
47
|
7,3
|
Lý - NHH
|
23121
|
Soạn: HS 23121 gửi 8785
|
48
|
7,4
|
Toán - NHH
|
23122
|
Soạn: HS 23122 gửi 8785
|
49
|
7,5
|
Văn - NHH
|
23123
|
Soạn: HS 23123 gửi 8785
|
50
|
8
|
Củ Chi
|
|
|
51
|
8,1
|
Tiếng Anh - CC
|
23124
|
Soạn: HS 23124 gửi 8785
|
52
|
8,2
|
Hóa - CC
|
23125
|
Soạn: HS 23125 gửi 8785
|
53
|
8,3
|
Lý Củ Chi
|
23126
|
Soạn: HS 23126 gửi 8785
|
54
|
8,4
|
Toán - CC
|
23127
|
Soạn: HS 23127 gửi 8785
|
55
|
9
|
Trung Phú
|
|
|
56
|
9,1
|
Tiếng Anh - TP
|
23128
|
Soạn: HS 23128 gửi 8785
|
57
|
9,2
|
Hóa - TP
|
23129
|
Soạn: HS 23129 gửi 8785
|
58
|
9,3
|
Lý - TP
|
23130
|
Soạn: HS 23130 gửi 8785
|
59
|
9,4
|
Toán - TP
|
23131
|
Soạn: HS 23131 gửi 8785
|
60
|
10
|
NK - ĐHQG TPHCM: Cơ sở 1
|
|
|
61
|
10,1
|
Toán
|
23132
|
Soạn: HS 23132 gửi 8785
|
62
|
10,2
|
Tin
|
23133
|
Soạn: HS 23133 gửi 8785
|
63
|
10,3
|
Lý
|
23134
|
Soạn: HS 23134 gửi 8785
|
64
|
10,4
|
Hóa
|
23135
|
Soạn: HS 23135 gửi 8785
|
65
|
10,5
|
Sinh
|
23136
|
Soạn: HS 23136 gửi 8785
|
66
|
10,6
|
Tiếng Anh
|
23137
|
Soạn: HS 23137 gửi 8785
|
67
|
10,7
|
Văn
|
23138
|
Soạn: HS 23138 gửi 8785
|
68
|
10,8
|
Không chuyên
|
23139
|
Soạn: HS 23139 gửi 8785
|
69
|
11
|
NK - ĐHQG TPHCM: Cơ sở 2
|
|
|
70
|
11,1
|
Toán
|
23140
|
Soạn: HS 23140 gửi 8785
|
71
|
11,2
|
Lý
|
23141
|
Soạn: HS 23141 gửi 8785
|
72
|
11,3
|
Hóa
|
23142
|
Soạn: HS 23142 gửi 8785
|
73
|
11,4
|
Tiếng Anh
|
23143
|
Soạn: HS 23143 gửi 8785
|
74
|
11,5
|
Văn
|
23144
|
Soạn: HS 23144 gửi 8785
|
Để biết dự kiến của chúng tôi, bạn soạn tin theo hướng dẫn sau
STT
|
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
An Lạc
|
Soạn: HS 18951 gửi 8785
|
2
|
An Nghĩa
|
Soạn: HS 18952 gửi 8785
|
3
|
An Nhơn Tây
|
Soạn: HS 18953 gửi 8785
|
4
|
Bà Điểm
|
Soạn: HS 18954 gửi 8785
|
5
|
Bình Chánh
|
Soạn: HS 18955 gửi 8785
|
6
|
Bình Hưng Hòa
|
Soạn: HS 18956 gửi 8785
|
7
|
Bình Khánh
|
Soạn: HS 18957 gửi 8785
|
8
|
Bình Phú
|
Soạn: HS 18958 gửi 8785
|
9
|
Bình Tân
|
Soạn: HS 18959 gửi 8785
|
10
|
Bùi Thị Xuân
|
Soạn: HS 18960 gửi 8785
|
11
|
Cần Thạnh
|
Soạn: HS 18961 gửi 8785
|
12
|
Củ Chi
|
Soạn: HS 18962 gửi 8785
|
13
|
Đa Phước
|
Soạn: HS 18963 gửi 8785
|
14
|
Đào Sơn Tây
|
Soạn: HS 18964 gửi 8785
|
15
|
Diên Hồng
|
Soạn: HS 18965 gửi 8785
|
16
|
Dương Văn Dương
|
Soạn: HS 18966 gửi 8785
|
17
|
Gia Định
|
Soạn: HS 18967 gửi 8785
|
18
|
Giồng Ông Tố
|
Soạn: HS 18968 gửi 8785
|
19
|
Gò Vấp
|
Soạn: HS 18969 gửi 8785
|
20
|
Hàn Thuyên
|
Soạn: HS 18970 gửi 8785
|
21
|
Hiệp Bình
|
Soạn: HS 18971 gửi 8785
|
22
|
Hoàng Hoa Thám
|
Soạn: HS 18972 gửi 8785
|
23
|
Hùng Vương
|
Soạn: HS 18973 gửi 8785
|
24
|
Lê Minh Xuân
|
Soạn: HS 18974 gửi 8785
|
25
|
Lê Quý Đôn
|
Soạn: HS 18975 gửi 8785
|
26
|
Lê Thánh Tôn
|
Soạn: HS 18976 gửi 8785
|
27
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Soạn: HS 18977 gửi 8785
|
28
|
Long Thới
|
Soạn: HS 18978 gửi 8785
|
29
|
Long Trường
|
Soạn: HS 18979 gửi 8785
|
30
|
Lương Thế Vinh
|
Soạn: HS 18980 gửi 8785
|
31
|
Lương Văn Can
|
Soạn: HS 18981 gửi 8785
|
32
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn: HS 18982 gửi 8785
|
33
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Soạn: HS 18983 gửi 8785
|
34
|
Marie Curie
|
Soạn: HS 18984 gửi 8785
|
35
|
Soạn: HS 18985 gửi 8785
|
|
36
|
Soạn: HS 18986 gửi 8785
|
|
37
|
Ngô Gia Tự
|
Soạn: HS 18987 gửi 8785
|
38
|
Ngô Quyền
|
Soạn: HS 18988 gửi 8785
|
39
|
Nguyễn An Ninh
|
Soạn: HS 18989 gửi 8785
|
40
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Soạn: HS 18990 gửi 8785
|
41
|
Nguyễn Công Trứ
|
Soạn: HS 18991 gửi 8785
|
42
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS 18992 gửi 8785
|
43
|
Nguyễn Hiền
|
Soạn: HS 18993 gửi 8785
|
44
|
Nguyễn Huệ
|
Soạn: HS 18994 gửi 8785
|
45
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Soạn: HS 18995 gửi 8785
|
46
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Soạn: HS 18996 gửi 8785
|
47
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Soạn: HS 18997 gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Soạn: HS 18998 gửi 8785
|
49
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Soạn: HS 18999 gửi 8785
|
50
|
Nguyễn Khuyến
|
Soạn: HS 19000 gửi 8785
|
51
|
Nguyễn Tất Thành
|
Soạn: HS 19001 gửi 8785
|
52
|
Nguyễn Thái Bình
|
Soạn: HS 19002 gửi 8785
|
53
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Soạn: HS 19003 gửi 8785
|
54
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Soạn: HS 19004 gửi 8785
|
55
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Soạn: HS 19005 gửi 8785
|
56
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS 19006 gửi 8785
|
57
|
Nguyễn Trung Trực
|
Soạn: HS 19007 gửi 8785
|
58
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Soạn: HS 19008 gửi 8785
|
59
|
Nguyễn Văn Linh
|
Soạn: HS 19009 gửi 8785
|
60
|
Nguyễn Văn Tăng
|
Soạn: HS 19010 gửi 8785
|
61
|
NK TDTT
|
Soạn: HS 19011 gửi 8785
|
62
|
NKTDTT Nguyễn Thị Định
|
Soạn: HS 19012 gửi 8785
|
63
|
Phạm Văn Sáng
|
Soạn: HS 19013 gửi 8785
|
64
|
Phan Đăng Lưu
|
Soạn: HS 19014 gửi 8785
|
65
|
Phú Hòa
|
Soạn: HS 19015 gửi 8785
|
66
|
Phú Nhuận
|
Soạn: HS 19016 gửi 8785
|
67
|
Phước Kiển
|
Soạn: HS 19017 gửi 8785
|
68
|
Phước Long
|
Soạn: HS 19018 gửi 8785
|
69
|
Quang Trung
|
Soạn: HS 19019 gửi 8785
|
70
|
Sương Nguyệt Anh
|
Soạn: HS 19020 gửi 8785
|
71
|
Tạ Quang Bửu
|
Soạn: HS 19021 gửi 8785
|
72
|
Tam Phú
|
Soạn: HS 19022 gửi 8785
|
73
|
Tân Bình
|
Soạn: HS 19023 gửi 8785
|
74
|
Tân Phong
|
Soạn: HS 19024 gửi 8785
|
75
|
Tân Thông Hội
|
Soạn: HS 19025 gửi 8785
|
76
|
Tân Túc
|
Soạn: HS 19026 gửi 8785
|
77
|
Tây Thạnh
|
Soạn: HS 19027 gửi 8785
|
78
|
Ten Lơ Man
|
Soạn: HS 19028 gửi 8785
|
79
|
TH thực hành ĐHSP
|
Soạn: HS 19029 gửi 8785
|
80
|
TH thực hành Sài Gòn
|
Soạn: HS 19030 gửi 8785
|
81
|
Thanh Đa
|
Soạn: HS 19031 gửi 8785
|
82
|
Thạnh Lộc
|
Soạn: HS 19032 gửi 8785
|
83
|
Thủ Đức
|
Soạn: HS 19033 gửi 8785
|
84
|
Thủ Thiêm
|
Soạn: HS 19034 gửi 8785
|
85
|
Trần Hưng Đạo
|
Soạn: HS 19035 gửi 8785
|
86
|
Trần Hữu Trang
|
Soạn: HS 19036 gửi 8785
|
87
|
Trần Khai Nguyên
|
Soạn: HS 19037 gửi 8785
|
88
|
Trần Phú
|
Soạn: HS 19038 gửi 8785
|
89
|
Trần Quang Khải
|
Soạn: HS 19039 gửi 8785
|
90
|
Trần Văn Giàu
|
Soạn: HS 19040 gửi 8785
|
91
|
Trung Lập
|
Soạn: HS 19041 gửi 8785
|
92
|
Trung Phú
|
Soạn: HS 19042 gửi 8785
|
93
|
Trưng Vương
|
Soạn: HS 19043 gửi 8785
|
94
|
Trường Chinh
|
Soạn: HS 19044 gửi 8785
|
95
|
Vĩnh Lộc
|
Soạn: HS 19045 gửi 8785
|
96
|
Vĩnh Lộc B
|
Soạn: HS 19046 gửi 8785
|
97
|
Võ Thị Sáu
|
Soạn: HS 19047 gửi 8785
|
98
|
Võ Trường Toản
|
Soạn: HS 19048 gửi 8785
|
99
|
Võ Văn Kiệt
|
Soạn: HS 19049 gửi 8785
|
Đã có điểm thi, điểm chuẩn trường Năng khiếu ĐHQG HCM năm học 2016-2017
Để tra điểm thi các môn Toán - Văn - Anh, điểm môn chuyên, tổng điểm xét tuyển chuyên cơ sở 1 (DXTCS1), tổng điểm xét tuyển chuyên cơ sở 2 (DXTCS2) tuyển sinh vào lớp 10 trường Năng khiếu - ĐHQGHCM năm học 2016-2017, bạn soạn tin:
Năm nay, trường Năng khiếu - ĐHQG TPHCM tuyển sinh cho cả cơ sở 1 và cơ sở 2. Các bạn thí sinh và phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 ở mỗi cơ sở của nhà trường cho từng môn chuyên và lớp không chuyên, soạn tịn:
HCM, TP HCM, Xem điểm thi, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, Tin tức, Tin giáo dục, Tin Tuyển sinh
Xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 5 năm liền
Để tra điểm thi các môn Toán - Văn - Anh, điểm môn chuyên, tổng điểm xét tuyển chuyên cơ sở 1 (DXTCS1), tổng điểm xét tuyển chuyên cơ sở 2 (DXTCS2) tuyển sinh vào lớp 10 trường Năng khiếu - ĐHQGHCM năm học 2016-2017, bạn soạn tin:
Soạn: HS daucach 02SBD gửi 8785
Hoặc
Soạn: HS daucach 08SBD gửi 8785
Trong đó:
02 là mã tỉnh TPHCM hoặc 08 là mã TP. HCM (Lấy theo bảng mã điện thoại TPHCM)
SBD là số báo danh của bạn cần tra điểm và kết quả thi (02SBD viết liền)
Ví dụ, bạn xem điểm thi cho SBD 000001, bạn soạn
Soạn HS 02000001 gửi 8785
hoặc
Soạn HS 080001 gửi 8785
Năm nay, trường Năng khiếu - ĐHQG TPHCM tuyển sinh cho cả cơ sở 1 và cơ sở 2. Các bạn thí sinh và phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 ở mỗi cơ sở của nhà trường cho từng môn chuyên và lớp không chuyên, soạn tịn:
HS dấucách Mãmônchuyên gửi 8785
Cụ thể, cách soạn tin tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 trường Năng khiếu - ĐHQG TPHCM năm học 2016-2017 như sau:
Trường
|
Soạn tin
|
NK - ĐHQG TPHCM: Cơ sở 1
| |
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20236 gửi 8785
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20237 gửi 8785
|
Chuyên Lý
|
Soạn: HS 20238 gửi 8785
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20239 gửi 8785
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20240 gửi 8785
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20241 gửi 8785
|
Chuyên Văn
|
Soạn: HS 20242 gửi 8785
|
Không chuyên
|
Soạn: HS 20243 gửi 8785
|
NK - ĐHQG TPHCM: Cơ sở 2
| |
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20246 gửi 8785
|
Chuyên Lý
|
Soạn: HS 20247 gửi 8785
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20248 gửi 8785
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20249 gửi 8785
|
Chuyên Văn
|
Soạn: HS 20250 gửi 8785
|
Xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 5 năm liền
------ Khoahocsupham.com ----- Trang tài liệu khoa học sư phạm ứng dụng
Xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 5 năm liền
Mua Bán Bitcoin - ETH- Các loại coin khác
Mua hàng gì cũng giảm giá, khuyến mại => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment