loading...
Bấm vào đây để xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh thành
Mua bán Bitcoin - ETH - Các loại coin bấm vào đây
Năm nay, do điểm thi khá cao với những cơn mưa điểm 10 (Xem tại đây) và phổ điểm chi tiết từng khối thi (xem tại đây) nên dự đoán điểm chuẩn xét tuyển vào các trường đại học năm nay có thể tăng so với năm trước.
Chúng tôi phân tích dữ liệu lịch sử điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - ĐH QG HCM(QSB) ), tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 và có nhận định về dự kiến điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa - ĐH QG HCM(QSB). Để xem dự kiến điểm chuẩn Học viện ngoại giao của chúng tôi bạn thự hiện như sau:
Soạn HB QSB+Mã ngành gửi 8785
Trong đó
QSB: Là mã trường ĐH bách khoa HCM
Mã ngành: Là mã ngành bạn muốn xem
Ví dụ: Xem điểm mã ngành 106 Soạn HB QSB106 gửi 8785
Cụ thể cách xem dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh như sau:
TT
|
Mã
|
Nhóm ngành/Ngành
|
Soạn tin
|
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
||||
1
|
106
|
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
|
Soạn HB QSB106 gửi
8785
|
|
2
|
108
|
Nhóm ngành điện-điện tử
|
Soạn HB QSB108 gửi
8785
|
|
3
|
109
|
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử
|
Soạn HB QSB109 gửi
8785
|
|
4
|
112
|
Nhóm ngành dệt-may
|
Soạn HB QSB112 gửi
8785
|
|
5
|
114
|
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
|
Soạn HB QSB114 gửi
8785
|
|
6
|
115
|
Nhóm ngành Xây dựng
|
Soạn HB QSB115 gửi
8785
|
|
7
|
117
|
Kiến trúc (môn Toán x 2)
|
Soạn HB QSB117 gửi
8785
|
|
8
|
120
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
Soạn HB QSB120 gửi
8785
|
|
9
|
123
|
Quản lý công nghiệp
|
Soạn HB QSB123 gửi
8785
|
|
10
|
125
|
Nhóm ngành môi trường
|
Soạn HB QSB125 gửi
8785
|
|
11
|
126
|
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
|
Soạn HB QSB126 gửi
8785
|
|
12
|
127
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
Soạn HB QSB127 gửi
8785
|
|
13
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
Soạn HB QSB129 gửi
8785
|
|
14
|
130
|
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ
|
Soạn HB QSB130 gửi
8785
|
|
15
|
131
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
Soạn HB QSB131 gửi
8785
|
|
16
|
136
|
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật
|
Soạn HB QSB136 gửi
8785
|
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT
LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
|
||||
17
|
206
|
Khoa học máy tính (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB206 gửi
8785
|
|
18
|
207
|
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB207 gửi
8785
|
|
19
|
208
|
Kỹ thuật điện, điện tử (tiên tiến)
|
Soạn HB QSB208 gửi
8785
|
|
20
|
209
|
Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB209 gửi
8785
|
|
21
|
210
|
Kỹ thuật cơ - điện tử (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB210 gửi
8785
|
|
22
|
214
|
Kỹ thuật hoá học (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB214 gửi
8785
|
|
23
|
215
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB215 gửi
8785
|
|
24
|
216
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB216 gửi
8785
|
|
25
|
219
|
Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB219 gửi
8785
|
|
26
|
220
|
Kỹ thuật dầu khí (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB220 gửi
8785
|
|
27
|
223
|
Quản lý công nghiệp (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB223 gửi
8785
|
|
28
|
225
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB225 gửi
8785
|
|
29
|
241
|
Kỹ thuật môi trường (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB241 gửi
8785
|
|
30
|
242
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB242 gửi
8785
|
|
31
|
245
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao)
|
Soạn HB QSB245 gửi
8785
|
|
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
||||
32
|
C65
|
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)
|
Soạn HB QSBC65 gửi
8785
|
Lưu ý: Dữ liệu hiện tại là dự kiến của chúng tôi. Điểm chuẩn chính thức năm 2017 của Đại học Bách Khoa - ĐH QG HCM(QSB) sẽ được cập nhật sớm nhất khi Đại học Bách Khoa - ĐH QG HCM(QSB) công bố. Khi có điểm chuẩn, bạn vẫn nhắn tin với cú pháp như trên
Chú ý: Để tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này. (Bấm vào đây để xem)
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
CHÍNH QUY NĂM 2017
* Ký hiệu trường: QSB
* Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh;
* Điện thoại: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002
* Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn
STT
Mã QSB
Nhóm ngành/Ngành
Tổ hợp môn thi
Chỉ tiêu
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1
106
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính)
A00, A01
240
2
108
Nhóm ngành Điện - Điện tử (KT Điện - Điện tử; KT Điện tử - Truyền thông; KT Điều khiển và Tự động hóa)
A00, A01
570
3
109
Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (KT Cơ khí; KT Cơ điện tử;KT Nhiệt)
A00, A01
410
4
112
Nhóm ngành Dệt - May (KT Dệt; Công nghệ May)
A00, A01
70
5
114
Nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học (KT Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học)
A00, D07, B00
365
6
115
Nhóm ngành Xây dựng (KT Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình Giao thông; KT Công trình thủy; KT Công trình Biển;KT Cơ sở Hạ tầng)
A00, A01
450
7
117
Kiến trúc
V00, V01
60
8
120
Nhóm ngành Địa chất - Dầu khí (KT Địa chất; KT Dầu khí)
A00, A01
105
9
123
Quản lý Công nghiệp
A00, A01, D01, D07
115
10
125
Nhóm ngành Môi trường (KT Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
A00, A01, D07, B00
100
11
126
Nhóm ngành Giao thông (CN KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không)
A00, A01
135
12
128
Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (KT Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng)
A00, A01
80
13
129
Kỹ thuật Vật liệu
A00, A01, D07
200
14
130
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
A00, A01
70
15
131
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
A00, A01
35
16
137
Vật lý Kỹ thuật
A00, A01
90
17
138
Cơ Kỹ thuật
A00, A01
60
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CL CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
1
206
Khoa học Máy tính
A00, A01
45
2
207
Kỹ thuật Máy tính
A00, A01
45
3
208
Kỹ thuật Điện - Điện tử
A00, A01
90
4
210
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00, A01
45
5
209
Kỹ thuật Cơ khí
A00, A01
45
6
214
Kỹ thuật Hoá học
A00, D07, B00
45
7
215
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
A00, A01
45
8
216
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
A00, A01
35
9
219
Công nghệ Thực phẩm
A00, D07, B00
20
10
220
Kỹ thuật Dầu khí
A00, A01
45
11
223
Quản lý Công nghiệp
A00, A01, D01, D07
45
12
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00, A01, D07, B00
30
13
242
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
A00, A01
45
14
241
Kỹ thuật Môi trường
A00, A01, D07, B00
30
15
245
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
A00, A01
35
C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
1
C65
Bảo dưỡng Công nghiệp
A00, A01
150
- Riêng ngành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) do trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM tổ chức (không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác) (chi tiết).
- Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).
Tổ hợp môn thi
A00
Toán - Lý - Hóa
V00
Toán - Lý - Vẽ
A01
Toán - Lý - Anh
V01
Toán - Văn - Vẽ
D01
Toán - Văn - Anh
B00
Toán - Hóa - Sinh
D07
Toán - Hóa - Anh
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2017
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.
Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển)
- Tốt nghiệp THPT
- Có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6,0 trở lên đối với bậc cao đẳng
Các phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 (80 – 85% chỉ tiêu)
2. Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2015, 2016 (15 – 20% chỉ tiêu)
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (2 – 5% chỉ tiêu)
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT (học phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ):
- Chương trình chính quy
- Chương trình Kỹ sư tài năng
- Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt - Pháp)
Tư vấn, giải đáp thắc mắc
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH VÀ VIỆC LÀM
[O]: Kios 78, Cổng trường ĐH Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM
[T]: (08) 2214 6888
[E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn
[F]: /tuvantuyensinhbachkhoa
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH (học phí khoảng 30 triệu/học kỳ)
- Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao
- Chương trình Liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng)
Tư vấn, giải đáp thắc mắc
VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
[O]: Phòng 306, nhà A4, trường ĐH Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
[T]: (08) 3865 4183 - Hotline: 016 9798 9798
[E]: tuvan@oisp.edu.vn
[F]: /bkquocte
[Youtube]: /bkoisp
[W]: www.oisp.hcmut.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
CHÍNH QUY NĂM 2017
* Ký hiệu trường: QSB
* Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh;
* Điện thoại: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002
* Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn
* Điện thoại: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002
* Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn
STT
|
Mã QSB
|
Nhóm ngành/Ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Chỉ tiêu
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
| ||||
1
|
106
|
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính)
|
A00, A01
|
240
|
2
|
108
|
Nhóm ngành Điện - Điện tử (KT Điện - Điện tử; KT Điện tử - Truyền thông; KT Điều khiển và Tự động hóa)
|
A00, A01
|
570
|
3
|
109
|
Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (KT Cơ khí; KT Cơ điện tử;KT Nhiệt)
|
A00, A01
|
410
|
4
|
112
|
Nhóm ngành Dệt - May (KT Dệt; Công nghệ May)
|
A00, A01
|
70
|
5
|
114
|
Nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học (KT Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học)
|
A00, D07, B00
|
365
|
6
|
115
|
Nhóm ngành Xây dựng (KT Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình Giao thông; KT Công trình thủy; KT Công trình Biển;KT Cơ sở Hạ tầng)
|
A00, A01
|
450
|
7
|
117
|
Kiến trúc
|
V00, V01
|
60
|
8
|
120
|
Nhóm ngành Địa chất - Dầu khí (KT Địa chất; KT Dầu khí)
|
A00, A01
|
105
|
9
|
123
|
Quản lý Công nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
115
|
10
|
125
|
Nhóm ngành Môi trường (KT Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
|
A00, A01, D07, B00
|
100
|
11
|
126
|
Nhóm ngành Giao thông (CN KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không)
|
A00, A01
|
135
|
12
|
128
|
Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (KT Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng)
|
A00, A01
|
80
|
13
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
A00, A01, D07
|
200
|
14
|
130
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
A00, A01
|
70
|
15
|
131
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
|
A00, A01
|
35
|
16
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
A00, A01
|
90
|
17
|
138
|
Cơ Kỹ thuật
|
A00, A01
|
60
|
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CL CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
| ||||
1
|
206
|
Khoa học Máy tính
|
A00, A01
|
45
|
2
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính
|
A00, A01
|
45
|
3
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
A00, A01
|
90
|
4
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
A00, A01
|
45
|
5
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
A00, A01
|
45
|
6
|
214
|
Kỹ thuật Hoá học
|
A00, D07, B00
|
45
|
7
|
215
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
A00, A01
|
45
|
8
|
216
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
A00, A01
|
35
|
9
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm
|
A00, D07, B00
|
20
|
10
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
A00, A01
|
45
|
11
|
223
|
Quản lý Công nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
45
|
12
|
225
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
13
|
242
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
A00, A01
|
45
|
14
|
241
|
Kỹ thuật Môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
15
|
245
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
A00, A01
|
35
|
C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
| ||||
1
|
C65
|
Bảo dưỡng Công nghiệp
|
A00, A01
|
150
|
- Riêng ngành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) do trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM tổ chức (không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác) (chi tiết).
- Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).
Tổ hợp môn thi
A00
|
Toán - Lý - Hóa
|
V00
|
Toán - Lý - Vẽ
|
A01
|
Toán - Lý - Anh
|
V01
|
Toán - Văn - Vẽ
|
D01
|
Toán - Văn - Anh
|
B00
|
Toán - Hóa - Sinh
|
D07
|
Toán - Hóa - Anh
|
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2017
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.
Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển)
- Tốt nghiệp THPT
- Có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6,0 trở lên đối với bậc cao đẳng
Các phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 (80 – 85% chỉ tiêu)
2. Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2015, 2016 (15 – 20% chỉ tiêu)
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (2 – 5% chỉ tiêu)
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT (học phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ):
- Chương trình chính quy
- Chương trình Kỹ sư tài năng
- Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt - Pháp)
Tư vấn, giải đáp thắc mắc
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH VÀ VIỆC LÀM
[O]: Kios 78, Cổng trường ĐH Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM
[T]: (08) 2214 6888
[E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn
[F]: /tuvantuyensinhbachkhoa
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH (học phí khoảng 30 triệu/học kỳ)
- Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao
- Chương trình Liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng)
Tư vấn, giải đáp thắc mắc
VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
[O]: Phòng 306, nhà A4, trường ĐH Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
[T]: (08) 3865 4183 - Hotline: 016 9798 9798
[E]: tuvan@oisp.edu.vn
[F]: /bkquocte
[Youtube]: /bkoisp
[W]: www.oisp.hcmut.edu.vn
Mua Bán Bitcoin - ETH- Các loại coin khác
Mua hàng gì cũng giảm giá, khuyến mại => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment