loading...
Bấm vào đây để xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh thành
Mua bán Bitcoin - ETH - Các loại coin bấm vào đây
Đã có điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải
Phòng năm 2017
Để xem điểm chuẩn
Soạn tin: HB STT+YPB gửi 8785
Lưu ý:
Sau HB là một dấu cách
- YPB là mã trường ĐH Y Dược Hải
Phòng
- STT là
STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào Ngành Y đa khoa; STT là 1
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào Ngành Y đa khoa; STT là 1
Soạn tin: HB 1YPB gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Ngành
|
Soạn
tin xem ĐC 2017
|
1
|
Y đa khoa
|
Soạn: HB 1YPB gửi 8785
|
2
|
Y dự phòng
|
Soạn: HB 2YPB gửi 8785
|
3
|
Y học cổ truyền
|
Soạn: HB 3YPB gửi 8785
|
4
|
Răng hàm mặt
|
Soạn: HB 4YPB gửi 8785
|
5
|
Dược học A
|
Soạn: HB 5YPB gửi 8785
|
6
|
Dược học B
|
Soạn: HB 6YPB gửi 8785
|
7
|
Điều dưỡng
|
Soạn: HB 7YPB gửi 8785
|
8
|
Xét nghiệm Y học
|
Soạn: HB 8YPB gửi 8785
|
Điểm chuẩn, Điểm chuẩn Đại học 2017, Điểm chuẩn đại học Y, Đại học Y Dược Hải Phòng
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Ký hiệu: YPB
Địa chỉ: 72A Nguyễn Bình Khiêm - Ngô Quyền - Hải Phòng
Điện thoại: 0313.733.311
Website: hpmu.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại điều 6 – Chương I – Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh đại học hệ chính quy trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Xem bảng ở mục 5
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
|
Y đa khoa
|
52720101
|
Toán, Hóa, Sinh
|
500
|
22.50
|
Y học dự phòng
|
52720103
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
18.00
|
Y học cổ truyền
|
52720201
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
20.00
|
Răng hàm mặt
|
52720601
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
22.50
|
Dược học
|
52720401B
|
Toán, Hóa, Sinh
|
50
|
22.50
|
52720401A
|
Toán, Lý, Hóa
|
50
|
22.50
| |
Điều dưỡng
|
52720501
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
18.00
|
Xét nghiệm y học
|
52720332
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
18.00
|
Tổng cộng
|
1000
|
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất)
+ đối với từng ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;
+ với mỗi thí sinh nếu ĐKXT vào nhiều ngành trong trường thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng kí;
+ Điểm trúng tuyển được tính riêng theo từng ngành (xét điểm từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu).
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét trúng tuyển dựa trên tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn:
+ Với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Sinh học: Ưu tiên 1: môn Sinh học, ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 3: môn Toán học.
+ Với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Vật lý: Ưu tiên 1: môn Hóa học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Vật lý.
7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định tại điều 7 - Chương I - Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của trường như sau:
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Năm học
2016-2017
|
Năm học
2017-2018
|
Năm học
2018-2019
|
Năm học
2019-2020
|
Năm học
2020-2021
|
Y dược
|
970.000
đ/tháng
|
1.070.000
đ/tháng
|
1.180.000
đ/tháng
|
1.300.000
đ/tháng
|
1.430.000
đ/tháng
|
Mua Bán Bitcoin - ETH- Các loại coin khác
Mua hàng gì cũng giảm giá, khuyến mại => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment