Bấm vào đây để xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh thành
Mua bán Bitcoin - ETH - Các loại coin bấm vào đây
Khi kết thúc kỳ thi quốc gia, nhiều giáo viên dự đoán điểm chuẩn xét tuyển vào các trường đại học năm nay có thể tăng so với năm trước, bởi đề thi được đánh giá khá dễ.
Xem điểm chuẩn bằng cách soạn tin như sau
HV KH Quân sự
|
Miền
|
Giới
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Soạn tin
|
Ngôn Ngữ Anh
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52220201
|
D01
|
Soạn: HB 1NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Anh
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52220201
|
D01
|
Soạn: HB 2NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Anh
|
|
Nu
|
52220201
|
D01
|
Soạn: HB 3NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga (xét tiếng Anh)
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52220202
|
D01
|
Soạn: HB 4NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga (xét tiếng Anh)
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52220202
|
D01
|
Soạn: HB 5NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga (xét tiếng Anh)
|
|
Nu
|
52220202
|
D01
|
Soạn: HB 6NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga (xét tiếng Trung)
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52220202
|
D04
|
Soạn: HB 7NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga (xét tiếng Trung)
|
|
Nu
|
52220202
|
D04
|
Soạn: HB 8NQH gửi 8785
|
Quan hệ Quốc tế
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
|
D01
|
Soạn: HB 9NQH gửi 8785
|
Quan hệ Quốc tế
|
|
Nu
|
|
D01
|
Soạn: HB 10NQH gửi 8785
|
Trinh Sát kĩ thuật
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52860202
|
A00
|
Soạn: HB 11NQH gửi 8785
|
Trinh Sát kĩ thuật
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52860202
|
A00
|
Soạn: HB 12NQH gửi 8785
|
Trinh Sát kĩ thuật
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52860202
|
A01
|
Soạn: HB 13NQH gửi 8785
|
Trinh Sát kĩ thuật
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52860202
|
A01
|
Soạn: HB 14NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52220202
|
D02
|
Soạn: HB 15NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52220202
|
D02
|
Soạn: HB 16NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Nga
|
|
Nu
|
52220202
|
D02
|
Soạn: HB 17NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Trung
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52220204
|
D01
|
Soạn: HB 18NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Trung
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52220204
|
D01
|
Soạn: HB 19NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Trung
|
|
Nu
|
52220204
|
D01
|
Soạn: HB 20NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Trung
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52220204
|
D04
|
Soạn: HB 21NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Trung
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52220204
|
D04
|
Soạn: HB 22NQH gửi 8785
|
Ngôn Ngữ Trung
|
|
Nu
|
52220204
|
D04
|
Soạn: HB 23NQH gửi 8785
|
Trinh Sát kĩ thuật
|
Thí sinh miền Bắc
|
Nam
|
52860202
|
D01
|
Soạn: HB 24NQH gửi 8785
|
Trinh Sát kĩ thuật
|
Thí sinh miền Nam
|
Nam
|
52860202
|
D01
|
Soạn: HB 25NQH gửi 8785
|
Học viện Khoa học Quân sự
-
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Môn thi/Xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự
|
NQH
|
128
| |
* Ngành Trinh sát kỹ thuật
|
52860202
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
|
36
|
- Thí sinh có HK thường trú phía Bắc
|
27
| ||
Thí sinh Nam
|
27
| ||
- Thí sinh có HK thường trú phía Nam
|
09
| ||
Thí sinh Nam
|
09
| ||
* Ngành Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
36
|
- Thí sinh Nam
|
33
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Bắc
|
22
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Nam
|
08
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
03
| ||
- Thí sinh Nữ
|
03
| ||
+ Xét tuyển
|
02
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
01
| ||
* Ngành Quan hệ quốc tế
|
52310206
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
16
|
- Thí sinh Nam
|
14
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Bắc
|
10
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Nam
|
03
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
01
| ||
- Thí sinh Nữ
|
02
| ||
+ Xét tuyển
|
01
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
01
| ||
* Ngành Ngôn ngữ Nga
|
52220202
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn
|
15
|
- Thí sinh Nam
|
13
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Bắc
|
09
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Nam
|
03
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
01
| ||
- Thí sinh Nữ
|
02
| ||
+ Xét tuyển
|
01
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
01
| ||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn
|
25
|
- Thí sinh Nam
|
23
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Bắc
|
16
| ||
+ Xét tuyển thí sinh có HK thường trú phía Nam
|
05
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
02
| ||
- Thí sinh Nữ
|
02
| ||
+ Xét tuyển
|
01
| ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT
|
01
| ||
b) Các ngành đào tạo đại học dân sự
|
DNH
|
100
| |
- Ngành Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
70
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn
|
30
|
Mua Bán Bitcoin - ETH- Các loại coin khác
Mua hàng gì cũng giảm giá, khuyến mại => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment