loading...
Bấm vào đây để xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh thành
Mua bán Bitcoin - ETH - Các loại coin bấm vào đây
Mô tả tài liệu
|
|
Tên tài liệu:
|
Đồ án điện-điện tử: ỨNG DỤNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC TRONG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU
|
Mã tài liệu
|
1025
|
Lĩnh vực
|
Điện - Điện tử - Điện lạnh
|
Thuộc thể loại:
|
Đồ án tốt nghiệp ngành Điện - Điện tử - Điện lạnh
|
Áp dụng:
|
Viết đồ án tốt nghiệp ngành điện, …. …
|
Kiểm duyệt:
|
Đã kiểm duyệt
|
Bản quyền:
|
Không
|
Kiểu dowload:
|
Dowload tự do, không cần đăng ký, đăng nhập.
|
Bấm vào biểu tượng dowload để tải về - Chờ 10s, tốc độ load chậm
PHỤ LỤC
BẢNG 1 –1 : CÁC THÔNG SỐ CỦA MỘT SỐ DIODE CÔNG SUẤT
KÝ HIỆU
LOẠI DIODE Ia
(A) UKAmax
(V) va
(V) Iq+
(A) tk
(S)
1N4004 1 400 1,1
1N4007 1 1000 1,1
BY255 3 1300 1,1
BYW77200 30 200 0,85 500
RA20048 4800 200 49000 16
BẢNG 1-2. GIÁ TRỊ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ
TRANSISTOR CÔNG SUẤT
LOẠI TRANSISTOR UCE
(V) ECEbh
(V) ICmax
(A) Ic
(A) IB (A) PT
(W) Ton
(s) Toff
(s)
BUX46NPN 450 1,5 6 2,5 0,5 85 1 3,8
BUX85NPN 450 1 2 1 0,2 40
BDY55NPN 60 2,5 15 10 3,3 117 0,5 2
BUX47ANPN 450 1,5 9 5 1 125 1 3,8
BUX98NPN 450 1,5 30 16 3,2 250 1 3,8
ESM 4014NPN 450 1,5 150 90 18 1200 1,5 5
BẢNG 1-3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI THYRISTOR
LOẠI THYRISTOR Iahd
(A) Ibtb
(A) Ungmax
(V) ua
(V) IGT
(mA) Tk
(s)
TYN806 8 3,8 600 1,6 15
TBW48-800 50 32 800 1,8 60
TN933-14 1900 1210 1400 1,35 200 20
BT 153 6 4 500 40 15
TF 91514 (Z) 1560 955 1400 1,75 200 30
BẢNG 1-4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI TRI AC
LOẠI TRIAC uađm
(V) Iađm
(A) IGT
(mA) IN
(mA) ua
(V)
BTA06400 400 6 5 15 1,65
IGAL610 1000 60 100 60 2
IAG250-600 600 10 50 50
BẢNG 1-5 TOÁN HẠNG VÀ GIỚI HẠN CHO PHÉP
CỦA CPU 212 VÀ CPU 214
PHƯƠNG PHÁP
TRUY NHẬP GIỚI HẠN CHO PHÉP CỦA TOÁN HẠNG
CPU212 CPU214
Truy nhập bit
(địa chỉ byte chỉ số bit) V
I
Q
M
SM
T
C (0.0 đến 1023.7)
(0.0 đến 7.7)
(0.0 đến 7.7)
(0.0 đến 15.7)
(0.0 đến 45.7)
(0 đến 63)
(0 đến 63) V
I
Q
M
SM
T
C (0.0 đến 4095.7)
(0.0 đến 77)
(0.0 đến 77)
(0.0 đến 31.7)
(0.0 đến 85.7)
(0 đến 127)
(0 đến 127)
(0 đến 127)
Truy nhập byte VB
IB
MB
SMB
AC
Hằng số (0 đến 1023)
(0 đến 7)
(0 đến 15)
(0 đến 45)
(0 đến 3) VB
IB
MB
SMB
AC
Hằng số (0 đến 4095)
(0 đến 7)
(0 đến 31)
(0 đến 85)
(0 đến 3)
Truy nhập từ đơn
(địa chỉ byte cao) VW
T
C
IW
QW
MW
SMW
AC
AIW
AQW
Hằng số (0 đến 1022)
(0 đến 63)
(0 đến 63)
(0 đến 6)
(0 đến 6)
(0 đến 14)
(0 đến 44)
(0 đến 3)
(0 đến 30)
(0 đến 30) VW
T
C
IW
QW
MW
SMW
AC
AIW
AQW
Hằng số (0 đến 4094)
(0 đến 127)
(0 đến 127)
(0 đến 6)
(0 đến 6)
(0 đến 30)
(0 đến 84)
(0 đến 3)
(0 đến 30)
(0 đến 30)
Truy nhập từ kép
(địa chỉ byte cao) VD
ID
QD
MD
SMD
AC
HC
Hằng số (0 đến 1020)
(0 đến 4)
(0 đến 4)
(0 đến 12)
(0 đến 42)
(0 đến 3)
(0) VD
ID
QD
MD
SMD
AC
HC
Hằng số (0 đến 4092)
(0 đến 4)
(0 đến 4)
(0 đến 28)
(0 đến 82)
(0 đến 3)
(0 đến 2)
BẢNG 1-6 : CÁC LỆNH SO SÁNH
LAD MÔ TẢ TOÁN HẠNG
Tiếp điểm đóng khi n1 = n2
B = Byte
I = Integer
D = Double
R = Real
n1, n2 VB, IB, QB, MB
(byte) SMB, AC, Const,
*VD*. AC
Tiếp điểm đóng khi n1 n2
B = Byte
I = Integer
D = Double
R = Real
n1, n2 VW, T, C, IW
(từ) QW, MW, SMW,
AC, AIW, hằng số
*VD. *AC
Tiếp điểm đóng khi n1 n2
B = Byte
I = Integer
D = Double
R = Real
n1, n2 VD, ID, QD, MD
(từ) SMD, AC, HC,
hằng số *VD. *AC
BẢNG 1-7. TẠO KHOẢNG THỜI GIAN TRỄ 300MS BẰNG
BA LOẠI TIMER KHÁC NHAU
LAD STL
Dùng Timer 1ms
Network1
LDN Q0.0
TON T32 K300
Network2
LD T32
= Q0.0
Dùng timer 10s
Network1
LDN Q0.0
TON T3 K30
Network2
LD T33
= Q0.0
Dùng timer 100ms
Network1
LDN Q0.0
TON T37 K3
Network2
LD T37
= Q0.0
Mua Bán Bitcoin - ETH- Các loại coin khác
Mua hàng gì cũng giảm giá, khuyến mại => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment