Bấm vào đây để xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh thành
Mua bán Bitcoin - ETH - Các loại coin bấm vào đây
VD: Bạn muốn xem ĐC vào Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; STT là 1
STT
|
ĐH
Giao thông vận tải (GTA)
|
Tổ hợp
|
Soạn
tin xem ĐC2017
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 1GTA gửi 8785
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 2GTA gửi 8785
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và
Công nghệ Việt - Pháp)
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 3GTA gửi 8785
|
4
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 4GTA gửi 8785
|
5
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 5GTA gửi 8785
|
6
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 6GTA gửi 8785
|
7
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 7GTA gửi 8785
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 8GTA gửi 8785
|
9
|
Kinh tế xây dựng
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 9GTA gửi 8785
|
10
|
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng
công trình Giao thông Việt - Anh)
|
A00,A01,B00
|
Soạn:
HB 10GTA gửi 8785
|
11
|
Kinh tế vận tải
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 11GTA gửi 8785
|
12
|
Khai thác vận tải
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 12GTA gửi 8785
|
13
|
Kế toán
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 13GTA gửi 8785
|
14
|
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt -
Anh)
|
A00,A01
|
Soạn:
HB 14GTA gửi 8785
|
15
|
Kinh tế
|
A00,A01,D01
|
Soạn:
HB 15GTA gửi 8785
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
A00,A01,D01
|
Soạn:
HB 16GTA gửi 8785
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
A00,A01,D01
|
Soạn:
HB 17GTA gửi 8785
|
18
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00,A01,D01
|
Soạn:
HB 18GTA gửi 8785
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất
lượng cao)
|
A00,A01,D01
|
Soạn:
HB 19GTA gửi 8785
|
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển)
|
52840106-101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
90
|
2
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển)
|
52840106-102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
80
|
3
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy)
|
52840106-103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
4
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Quản lý hàng hải)
|
52840106-104
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
50
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
50
|
6
|
Kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)
|
52520201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
140
|
7
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
|
52520207
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
8
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
(Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)
|
52520216
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
100
|
9
|
Kỹ thuật tàu thuỷ
(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
|
52520122
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
150
|
10
|
Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)
|
52520103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
300
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
100
|
12
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
52480102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
13
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)
|
52580201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
230
|
14
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro)
|
52580205
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
330
|
15
|
Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
|
52580301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
120
|
16
|
Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
|
52840104
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
140
|
17
|
Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức)
|
52840101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
100
|
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển)
|
52840106-101H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
30
|
2.
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
|
52520207H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
30
|
3.
|
Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ khí ô tô)
|
52520103H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
4.
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
5.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
6.
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
30
|
7.
|
Kinh tế vận tải
|
52840104H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
60
|
8.
|
Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức)
|
52840101H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
60
|
Mua Bán Bitcoin - ETH- Các loại coin khác
Mua hàng gì cũng giảm giá, khuyến mại => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment