loading...
Bấm vào đây để xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh thành
Mua bán Bitcoin - ETH - Các loại coin bấm vào đây
Năm nay, do điểm thi khá cao nên dự đoán điểm chuẩn xét tuyển vào các trường đại học năm nay có thể tăng so với năm trước.
Chúng tôi phân tích dữ liệu lịch sử điểm chuẩn Trường Đại học Đà Nẵng, tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 và có nhận định về dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Nẵng. Để xem dự kiến điểm chuẩn Trường Đại học Đà Nẵng của chúng tôi bạn thự hiện như sau:
Soạn HB Mãtrường+Mã ngành gửi 8785
Trong đó
Mã trường: Là mã trường ĐH thành viên của ĐH Đà Nẵng
Mã ngành: Là mã ngành bạn muốn xem
Ví dụ:
Xem điểm mã ngành D140214 Soạn HB DDKD140214 gửi 8785
Cụ thể cách xem dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Mã trường
|
Tên ngành
|
Soạn tin
|
|
I
|
DDK
|
DKK
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
1
|
D140214
|
DKK
|
Sư phạm
kỹ thuật công nghiệp□
|
Soạn HB DKKD140214 gửi 8785
|
|
2
|
D420201
|
DKK
|
Công
nghệ sinh học
|
Soạn HB DKKD420201 gửi 8785
|
|
3
|
D480201
|
DKK
|
Công
nghệ thông tin
|
Soạn HB DKKD480201 gửi 8785
|
|
4
|
D480201CLC1
|
DKK
|
Công
nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)
|
Soạn HB DKKD480201CLC1 gửi 8785
|
|
5
|
D480201CLC2
|
DKK
|
Công
nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)
|
Soạn HB DKKD480201CLC2 gửi 8785
|
|
6
|
D510105
|
DKK
|
Công nghệ
kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
Soạn HB DKKD510105 gửi 8785
|
|
7
|
D510202
|
DKK
|
Công
nghệ chế tạo máy
|
Soạn HB DKKD510202 gửi 8785
|
|
8
|
D510601
|
DKK
|
Quản lý
công nghiệp
|
Soạn HB DKKD510601 gửi 8785
|
|
9
|
D520103
|
DKK
|
Kỹ thuật
cơ khí □
|
Soạn HB DKKD520103 gửi 8785
|
|
10
|
D520114
|
DKK
|
Kỹ thuật
cơ - điện tử
|
Soạn HB DKKD520114 gửi 8785
|
|
11
|
D520115
|
DKK
|
Kỹ thuật
nhiệt
|
Soạn HB DKKD520115 gửi 8785
|
|
12
|
D520122
|
DKK
|
Kỹ thuật
tàu thủy
|
Soạn HB DKKD520122 gửi 8785
|
|
13
|
D520201
|
DKK
|
Kỹ thuật
điện, điện tử
|
Soạn HB DKKD520201 gửi 8785
|
|
14
|
D520201CLC
|
DKK
|
Kỹ thuật
điện, điện tử (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DKKD520201CLC gửi 8785
|
|
15
|
D520209
|
DKK
|
Kỹ thuật
điện tử & viễn thông
|
Soạn HB DKKD520209 gửi 8785
|
|
16
|
D520209CLC
|
DKK
|
Kỹ thuật
điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DKKD520209CLC gửi 8785
|
|
17
|
D520216
|
DKK
|
Kỹ thuật
điều khiển & tự động hóa
|
Soạn HB DKKD520216 gửi 8785
|
|
18
|
D520216CLC
|
DKK
|
Kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DKKD520216CLC gửi 8785
|
|
19
|
D520301
|
DKK
|
Kỹ thuật
hóa học
|
Soạn HB DKKD520301 gửi 8785
|
|
20
|
D520320
|
DKK
|
Kỹ thuật
môi trường
|
Soạn HB DKKD520320 gửi 8785
|
|
21
|
D520604CLC
|
DKK
|
Kỹ thuật
dầu khí (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DKKD520604CLC gửi 8785
|
|
22
|
D540101
|
DKK
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Soạn HB DKKD540101 gửi 8785
|
|
23
|
D540101CLC
|
DKK
|
Công
nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DKKD540101CLC gửi 8785
|
|
24
|
D580102CLC
|
DKK
|
Kiến
trúc (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DKKD580102CLC gửi 8785
|
|
25
|
D580201
|
DKK
|
Kỹ thuật
công trình xây dựng
|
Soạn HB DKKD580201 gửi 8785
|
|
26
|
D580202
|
DKK
|
Kỹ thuật
công trình thủy
|
Soạn HB DKKD580202 gửi 8785
|
|
27
|
D580205
|
DKK
|
Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông
|
Soạn HB DKKD580205 gửi 8785
|
|
28
|
D580205CLC
|
DKK
|
Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DKKD580205CLC gửi 8785
|
|
29
|
D580208
|
DKK
|
Kỹ thuật
xây dựng □
|
Soạn HB DKKD580208 gửi 8785
|
|
30
|
D580301
|
DKK
|
Kinh tế
xây dựng
|
Soạn HB DKKD580301 gửi 8785
|
|
31
|
D850101
|
DKK
|
Quản lý
tài nguyên & môi trường
|
Soạn HB DKKD850101 gửi 8785
|
|
32
|
D905206
|
DKK
|
Chương
trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông*
|
Soạn HB DKKD905206 gửi 8785
|
|
33
|
D905216
|
DKK
|
Chương
trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*
|
Soạn HB DKKD905216 gửi 8785
|
|
34
|
PFIEV
|
DKK
|
Chương
trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp*
|
Soạn HB DKKPFIEV gửi 8785
|
|
II
|
DDQ
|
DDQ
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
Soạn HB DDQDDQ gửi 8785
|
|
35
|
D310101
|
DDQ
|
Kinh tế
|
Soạn HB DDQD310101 gửi 8785
|
|
36
|
D310205
|
DDQ
|
Quản lý
Nhà nước
|
Soạn HB DDQD310205 gửi 8785
|
|
37
|
D340101
|
DDQ
|
Quản trị
kinh doanh
|
Soạn HB DDQD340101 gửi 8785
|
|
38
|
D340103
|
DDQ
|
Quản trị
Dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Soạn HB DDQD340103 gửi 8785
|
|
39
|
D340107
|
DDQ
|
Quản trị
khách sạn
|
Soạn HB DDQD340107 gửi 8785
|
|
40
|
D340115
|
DDQ
|
Marketing
|
Soạn HB DDQD340115 gửi 8785
|
|
41
|
D340120
|
DDQ
|
Kinh
doanh quốc tế
|
Soạn HB DDQD340120 gửi 8785
|
|
42
|
D340121
|
DDQ
|
Kinh
doanh thương mại
|
Soạn HB DDQD340121 gửi 8785
|
|
43
|
D340201
|
DDQ
|
Tài chính
- Ngân hàng
|
Soạn HB DDQD340201 gửi 8785
|
|
44
|
D340301
|
DDQ
|
Kế toán
|
Soạn HB DDQD340301 gửi 8785
|
|
45
|
D340302
|
DDQ
|
Kiểm toán
|
Soạn HB DDQD340302 gửi 8785
|
|
46
|
D340404
|
DDQ
|
Quản trị
nhân lực
|
Soạn HB DDQD340404 gửi 8785
|
|
47
|
D340405
|
DDQ
|
Hệ thống
thông tin quản lý
|
Soạn HB DDQD340405 gửi 8785
|
|
48
|
D380101
|
DDQ
|
Luật
|
Soạn HB DDQD380101 gửi 8785
|
|
49
|
D380107
|
DDQ
|
Luật kinh
tế
|
Soạn HB DDQD380107 gửi 8785
|
|
50
|
D460201
|
DDQ
|
Thống kê
|
Soạn HB DDQD460201 gửi 8785
|
|
III
|
DDS
|
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
51
|
D140201
|
DDS
|
Giáo dục
Mầm non
|
Soạn HB DDSD140201 gửi 8785
|
|
52
|
D140202
|
DDS
|
Giáo dục
Tiểu học
|
Soạn HB DDSD140202 gửi 8785
|
|
53
|
D140205
|
DDS
|
Giáo dục
Chính trị
|
Soạn HB DDSD140205 gửi 8785
|
|
54
|
D140209
|
DDS
|
Sư phạm
Toán học
|
Soạn HB DDSD140209 gửi 8785
|
|
55
|
D140210
|
DDS
|
Sư phạm Tin
học
|
Soạn HB DDSD140210 gửi 8785
|
|
56
|
D140211
|
DDS
|
Sư phạm
Vật lý
|
Soạn HB DDSD140211 gửi 8785
|
|
57
|
D140212
|
DDS
|
Sư phạm
Hoá học
|
Soạn HB DDSD140212 gửi 8785
|
|
58
|
D140213
|
DDS
|
Sư phạm
Sinh học
|
Soạn HB DDSD140213 gửi 8785
|
|
59
|
D140217
|
DDS
|
Sư phạm
Ngữ văn
|
Soạn HB DDSD140217 gửi 8785
|
|
60
|
D140218
|
DDS
|
Sư phạm
Lịch sử
|
Soạn HB DDSD140218 gửi 8785
|
|
61
|
D140219
|
DDS
|
Sư phạm
Địa lý
|
Soạn HB DDSD140219 gửi 8785
|
|
62
|
D140221
|
DDS
|
Sư phạm
Âm nhạc*
|
Soạn HB DDSD140221 gửi 8785
|
|
63
|
D220113
|
DDS
|
Việt Nam
học
|
Soạn HB DDSD220113 gửi 8785
|
|
64
|
D220310
|
DDS
|
Lịch sử
|
Soạn HB DDSD220310 gửi 8785
|
|
65
|
D220330
|
DDS
|
Văn học
|
Soạn HB DDSD220330 gửi 8785
|
|
66
|
D220340
|
DDS
|
Văn hoá
học
|
Soạn HB DDSD220340 gửi 8785
|
|
67
|
D310401
|
DDS
|
Tâm lý học
|
Soạn HB DDSD310401 gửi 8785
|
|
68
|
D310501
|
DDS
|
Địa lý học
|
Soạn HB DDSD310501 gửi 8785
|
|
69
|
D320101
|
DDS
|
Báo chí
|
Soạn HB DDSD320101 gửi 8785
|
|
70
|
D420201
|
DDS
|
Công
nghệ sinh học
|
Soạn HB DDSD420201 gửi 8785
|
|
71
|
D440102
|
DDS
|
Vật lý học
|
Soạn HB DDSD440102 gửi 8785
|
|
72
|
D440112
|
DDS
|
Hóa học
|
Soạn HB DDSD440112 gửi 8785
|
|
73
|
D440217
|
DDS
|
Địa lý
tự nhiên
|
Soạn HB DDSD440217 gửi 8785
|
|
74
|
D440301
|
DDS
|
Khoa học
môi trường
|
Soạn HB DDSD440301 gửi 8785
|
|
75
|
D460112
|
DDS
|
Toán ứng
dụng
|
Soạn HB DDSD460112 gửi 8785
|
|
76
|
D480201
|
DDS
|
Công
nghệ thông tin
|
Soạn HB DDSD480201 gửi 8785
|
|
77
|
D480201CLC
|
DDS
|
Công
nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
Soạn HB DDSD480201CLC gửi 8785
|
|
78
|
D760101
|
DDS
|
Công tác
xã hội
|
Soạn HB DDSD760101 gửi 8785
|
|
79
|
D850101
|
DDS
|
Quản lý
tài nguyên và môi trường
|
Soạn HB DDSD850101 gửi 8785
|
|
IV
|
DDF
|
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
80
|
D140231
|
DDF
|
Sư phạm
tiếng Anh*
|
Soạn HB DDFD140231 gửi 8785
|
|
81
|
D140233
|
DDF
|
Sư phạm
tiếng Pháp*
|
Soạn HB DDFD140233 gửi 8785
|
|
82
|
D140234
|
DDF
|
Sư phạm
tiếng Trung Quốc*
|
Soạn HB DDFD140234 gửi 8785
|
|
83
|
D220201
|
DDF
|
Ngôn ngữ
Anh*
|
Soạn HB DDFD220201 gửi 8785
|
|
84
|
D220201CLC
|
DDF
|
Ngôn ngữ
Anh (Chất lượng cao)*
|
Soạn HB DDFD220201CLC gửi 8785
|
|
85
|
D220202
|
DDF
|
Ngôn ngữ
Nga*
|
Soạn HB DDFD220202 gửi 8785
|
|
86
|
D220203
|
DDF
|
Ngôn ngữ
Pháp*
|
Soạn HB DDFD220203 gửi 8785
|
|
87
|
D220204
|
DDF
|
Ngôn ngữ
Trung Quốc*
|
Soạn HB DDFD220204 gửi 8785
|
|
88
|
D220209
|
DDF
|
Ngôn ngữ
Nhật*
|
Soạn HB DDFD220209 gửi 8785
|
|
89
|
D220210
|
DDF
|
Ngôn ngữ
Hàn Quốc*
|
Soạn HB DDFD220210 gửi 8785
|
|
90
|
D220212
|
DDF
|
Quốc tế
học*
|
Soạn HB DDFD220212 gửi 8785
|
|
91
|
D220212CLC
|
DDF
|
Quốc tế
học (Chất lượng cao)*
|
Soạn HB DDFD220212CLC gửi 8785
|
|
92
|
D220213
|
DDF
|
Đông
Phương học*
|
Soạn HB DDFD220213 gửi 8785
|
|
V
|
DDP
|
|
PHÂN
HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM
|
|
|
93
|
D140202
|
DDP
|
Giáo dục
Tiểu học
|
Soạn HB DDPD140202 gửi 8785
|
|
94
|
D140209
|
DDP
|
Sư phạm
Toán học
|
Soạn HB DDPD140209 gửi 8785
|
|
95
|
D310101
|
DDP
|
Kinh tế
phát triển
|
Soạn HB DDPD310101 gửi 8785
|
|
96
|
D340101
|
DDP
|
Quản trị
kinh doanh
|
Soạn HB DDPD340101 gửi 8785
|
|
97
|
D340103
|
DDP
|
Quản trị
dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Soạn HB DDPD340103 gửi 8785
|
|
98
|
D340121
|
DDP
|
Kinh
doanh thương mại
|
Soạn HB DDPD340121 gửi 8785
|
|
99
|
D340201
|
DDP
|
Tài chính
- ngân hàng
|
Soạn HB DDPD340201 gửi 8785
|
|
100
|
D340301
|
DDP
|
Kế toán
|
Soạn HB DDPD340301 gửi 8785
|
|
101
|
D340302
|
DDP
|
Kiểm toán
|
Soạn HB DDPD340302 gửi 8785
|
|
102
|
D380107
|
DDP
|
Luật kinh
tế
|
Soạn HB DDPD380107 gửi 8785
|
|
103
|
D480201
|
DDP
|
Công
nghệ thông tin
|
Soạn HB DDPD480201 gửi 8785
|
|
104
|
D520201
|
DDP
|
Kỹ thuật
điện, điện tử
|
Soạn HB DDPD520201 gửi 8785
|
|
105
|
D580205
|
DDP
|
Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông
|
Soạn HB DDPD580205 gửi 8785
|
|
106
|
D620114
|
DDP
|
Kinh
doanh nông nghiệp
|
Soạn HB DDPD620114 gửi 8785
|
|
VI
|
DDY
|
|
KHOA Y
- DƯỢC
|
|
|
107
|
D720101
|
DDY
|
Y đa khoa
|
Soạn HB DDYD720101 gửi 8785
|
|
108
|
D720501
|
DDY
|
Điều dưỡng
|
Soạn HB DDYD720501 gửi 8785
|
|
VII
|
DDV
|
|
VIỆN
NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
|
|
|
109
|
DCSE
|
DDV
|
Khoa học
và Kỹ thuật máy tính
|
Soạn HB DDVDCSE gửi 8785
|
|
110
|
DIBM
|
DDV
|
Quản trị
và kinh doanh Quốc tế
|
Soạn HB DDVDIBM gửi 8785
|
|
VIII
|
DDC
|
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
|
|
|
111
|
C340405
|
DDC
|
Hệ thống
thông tin quản lý□
|
Soạn HB DDCC340405 gửi 8785
|
|
112
|
C420201
|
DDC
|
Công
nghệ sinh học
|
Soạn HB DDCC420201 gửi 8785
|
|
113
|
C480201
|
DDC
|
Công
nghệ Thông tin
|
Soạn HB DDCC480201 gửi 8785
|
|
114
|
C510101TH1
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc*
|
Soạn HB DDCC510101TH1 gửi 8785
|
|
115
|
C510101TH2
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
Soạn HB DDCC510101TH2 gửi 8785
|
|
116
|
C510102
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật công trình xây dựng □
|
Soạn HB DDCC510102 gửi 8785
|
|
117
|
C510103
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng□
|
Soạn HB DDCC510103 gửi 8785
|
|
118
|
C510104
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật giao thông□
|
Soạn HB DDCC510104 gửi 8785
|
|
119
|
C510201
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí□
|
Soạn HB DDCC510201 gửi 8785
|
|
120
|
C510203
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Soạn HB DDCC510203 gửi 8785
|
|
121
|
C510205
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
Soạn HB DDCC510205 gửi 8785
|
|
122
|
C510206
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật nhiệt□
|
Soạn HB DDCC510206 gửi 8785
|
|
123
|
C510301
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử□
|
Soạn HB DDCC510301 gửi 8785
|
|
124
|
C510302
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông□
|
Soạn HB DDCC510302 gửi 8785
|
|
125
|
C510401
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật hoá học
|
Soạn HB DDCC510401 gửi 8785
|
|
126
|
C510406
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường
|
Soạn HB DDCC510406 gửi 8785
|
|
127
|
C540102
|
DDC
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Soạn HB DDCC540102 gửi 8785
|
|
128
|
C580302
|
DDC
|
Quản lý
xây dựng
|
Soạn HB DDCC580302 gửi 8785
|
|
IX
|
DDI
|
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
129
|
C340101
|
DDI
|
Quản trị
kinh doanh
|
Soạn HB DDIC340101 gửi 8785
|
|
130
|
C340115
|
DDI
|
Marketing
|
Soạn HB DDIC340115 gửi 8785
|
|
131
|
C340301
|
DDI
|
Kế toán
|
Soạn HB DDIC340301 gửi 8785
|
|
132
|
C480101
|
DDI
|
Khoa học
máy tính
|
Soạn HB DDIC480101 gửi 8785
|
|
133
|
C480102
|
DDI
|
Truyền
thông và mạng máy tính
|
Soạn HB DDIC480102 gửi 8785
|
|
134
|
C480104
|
DDI
|
Hệ thống
thông tin
|
Soạn HB DDIC480104 gửi 8785
|
|
135
|
C480201
|
DDI
|
Công
nghệ thông tin
|
Soạn HB DDIC480201 gửi 8785
|
|
136
|
C480202
|
DDI
|
Tin học
ứng dụng
|
Soạn HB DDIC480202 gửi 8785
|
|
137
|
C510304
|
DDI
|
Công
nghệ kỹ thuật máy tính
|
Soạn HB DDIC510304 gửi 8785
|
|
HỆ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
|
|||||
I
|
DDK
|
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
Soạn HB DDK gửi 8785
|
|
1
|
D420201LT
|
DDK
|
Công
nghệ sinh học (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD420201LT gửi 8785
|
|
2
|
D510202LT
|
DDK
|
Công
nghệ chế tạo máy (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD510202LT gửi 8785
|
|
3
|
D520103LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
cơ khí (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520103LT gửi 8785
|
|
4
|
D520114LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
cơ - điện tử (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520114LT gửi 8785
|
|
5
|
D520115LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
nhiệt (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520115LT gửi 8785
|
|
6
|
D520201LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
điện, điện tử (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520201LT gửi 8785
|
|
7
|
D520209LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
điện tử & viễn thông (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520209LT gửi 8785
|
|
8
|
D520216LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
điều khiển & tự động hóa (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520216LT gửi 8785
|
|
9
|
D520301LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
hóa học (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520301LT gửi 8785
|
|
10
|
D520320LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
môi trường (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD520320LT gửi 8785
|
|
11
|
D540101LT
|
DDK
|
Công
nghệ thực phẩm (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD540101LT gửi 8785
|
|
12
|
D580102LT
|
DDK
|
Kiến
trúc (Liên thông chất lượng cao)
|
Soạn HB DDKD580102LT gửi 8785
|
|
13
|
D580201LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
công trình xây dựng (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD580201LT gửi 8785
|
|
14
|
D580205LT
|
DDK
|
Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD580205LT gửi 8785
|
|
15
|
D580301LT
|
DDK
|
Kinh tế
xây dựng (Liên thông)
|
Soạn HB DDKD580301LT gửi 8785
|
|
II
|
DDQ
|
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
16
|
D340103LT
|
DDQ
|
Quản trị
Dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên thông)
|
Soạn HB DDQD340103LT gửi 8785
|
|
17
|
D340121LT
|
DDQ
|
Kinh
doanh thương mại (Liên thông)
|
Soạn HB DDQD340121LT gửi 8785
|
|
18
|
D340201LT
|
DDQ
|
Tài chính
- Ngân hàng (Liên thông)
|
Soạn HB DDQD340201LT gửi 8785
|
|
19
|
D340301LT
|
DDQ
|
Kế toán
(Liên thông)
|
Soạn HB DDQD340301LT gửi 8785
|
|
20
|
D340405LT
|
DDQ
|
Hệ thống
thông tin quản lý (Liên thông)
|
Soạn HB DDQD340405LT gửi 8785
|
|
III
|
DDP
|
|
PHÂN
HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM
|
|
|
21
|
D340101LT
|
DDP
|
Quản trị
kinh doanh (Liên thông)
|
Soạn HB DDPD340101LT gửi 8785
|
|
22
|
D340301LT
|
DDP
|
Kế toán
(Liên thông)
|
Soạn HB DDPD340301LT gửi 8785
|
|
23
|
D480201LT
|
DDP
|
Công
nghệ thông tin (Liên thông)
|
Soạn HB DDPD480201LT gửi 8785
|
|
IV
|
DDC
|
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
|
|
|
24
|
C340405LT
|
DDC
|
Hệ thống
thông tin quản lý (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC340405LT gửi 8785
|
|
25
|
C480201LT
|
DDC
|
Công
nghệ Thông tin (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC480201LT gửi 8785
|
|
26
|
C510102LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510102LT gửi 8785
|
|
27
|
C510103LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510103LT gửi 8785
|
|
28
|
C510104LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật giao thông (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510104LT gửi 8785
|
|
29
|
C510201LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510201LT gửi 8785
|
|
30
|
C510203LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510203LT gửi 8785
|
|
31
|
C510205LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510205LT gửi 8785
|
|
32
|
C510206LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật nhiệt (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510206LT gửi 8785
|
|
33
|
C510301LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510301LT gửi 8785
|
|
34
|
C510302LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510302LT gửi 8785
|
|
35
|
C510401LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật hoá học (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510401LT gửi 8785
|
|
36
|
C510406LT
|
DDC
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC510406LT gửi 8785
|
|
37
|
C540102LT
|
DDC
|
Công
nghệ thực phẩm (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC540102LT gửi 8785
|
|
38
|
C580302LT
|
DDC
|
Quản lý
xây dựng (Liên thông)
|
Soạn HB DDCC580302LT gửi 8785
|
|
V
|
DDI
|
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
39
|
C340101LT
|
DDI
|
Quản trị
kinh doanh (Liên thông)
|
Soạn HB DDIC340101LT gửi 8785
|
|
40
|
C340301LT
|
DDI
|
Kế toán
(Liên thông)
|
Soạn HB DDIC340301LT gửi 8785
|
|
41
|
C480201LT
|
DDI
|
Công
nghệ thông tin (Liên thông)
|
Soạn HB DDIC480201LT gửi 8785
|
|
Lưu ý: Dữ liệu hiện tại là dự kiến của chúng tôi. Điểm chuẩn chính thức năm 2017 của Trường Đại học Đà Nẵng sẽ được cập nhật sớm nhất khi Trường Đại học Đà Nẵng công bố. Khi có điểm chuẩn, bạn vẫn nhắn tin với cú pháp như trên
Điểm chuẩn Đại học 2017, Ngành Kinh tế
Chú ý: Để tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này. (Bấm vào đây để xem)
Xem các trường khác, bấm vào đây
Điểm chuẩn Đại học 2017, Ngành Kinh tế, Điểm chuẩn đại học
Đại học Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
*******
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng
Website: http://udn.vn
Điện thoại tuyển sinh: (0236) 3835345; (0236) 3892538
Trang tuyển sinh: http://ts.udn.vn
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) là đại học công lập, thành lập theo Nghị định số 32/CP ngày 04/4/1994 của Chính phủ. Là một đại học vùng trọng điểm quốc gia, đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực, ĐHĐN đóng vai trò trọng yếu trong đào tạo đội ngũ nhân lực và nghiên cứu khoa học phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực miền Trung - Tây Nguyên nói riêng và cho cả nước nói chung.
Hơn 40 năm qua, ĐHĐN và các cơ sở giáo dục thành viên của mình đã đào tạo cho đất nước hàng chục vạn chuyên gia kỹ thuật công nghệ, các nhà quản lý kinh tế, quản lý giáo dục, các nhà sư phạm và chuyên gia ngoại ngữ.
Năm 2017, ĐHĐN thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh:
1. Các đơn vị xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia gồm:
- Trường ĐH Bách khoa;
- Trường ĐH Kinh tế;
- Trường ĐH Ngoại ngữ;
- Trường ĐH Sư phạm;
- Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum;
- Khoa Y Dược;
- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh.
Tổng chỉ tiêu dự kiến: 11.054
Xem nội dung chi tiết TẠI ĐÂY.
2. Các đơn vị xét tuyển theo học bạ gồm:
- Trường ĐH Sư phạm (ngành Sư phạm âm nhạc);
- Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum;
- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh.
Xem nội dung chi tiết TẠI ĐÂY
Thời gian tuyển sinh
- Kỳ I: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Kỳ II: Tháng 11, 12 năm 2017 đối với các ngành đăng ký tuyển kỳ II và còn chỉ tiêu.
- Thi các môn năng khiếu: ngày 01, 02/7/2017.
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Thí sinh đăng ký cùng lúc đăng ký dự thi THPT quốc gia. Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh đăng ký trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tiếp tại ĐHĐN.
- Đối với xét tuyển theo học bạ: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại trang tuyển sinh ĐHĐN http://ts.udn.vn/Dangky từ ngày 01/4/2017 và nộp hồ sơ tại các địa chỉ sau:
+ Ban Đào tạo – ĐHĐN: 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng;
+ Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum: 704 Phan Đình Phùng, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum;
+ Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.
- Đối với các ngành có thi môn năng khiếu: Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu trên trang tuyển sinh http://ts.udn.vn/Dangky từ ngày 01/4 đến hết ngày 31/5/2017 và nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại: Ban Đào tạo – ĐHĐN, 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng.
*******
Mua Bán Bitcoin - ETH- Các loại coin khác
Mua hàng gì cũng giảm giá, khuyến mại => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment